Ma daj, Harry. Zašto nam inače ne bi rekla s kim ide?
thế cậu nghĩ tại sao nhỏ không chịu kể với chúng mình nhỏ đi với ai chứ?
Trebali smo ući a ona bi rekla: "Sjednite."
Chúng ta bước vào, và cô ấy sẽ nói "mời ngồi".
Gledavši me, koliko bi rekla da mi je preostalo?
nhìn nè, nói là tôi còn sống được bao lâu nữa?
Jessica bi rekla... da Mozarta mogu pretvoriti u majmuna.
Jessica đã nói là... tôi có thể khiến Mozart trở thành 1 con khỉ.
Moja mama bi rekla ako nešto možeš popraviti danas, ne moraš se brinuti za sutra.
Mẹ em nói từng nói nếu con có thể sửa nó hôm nay Con sẽ không phải lo về nó ngày mai Hôm nay
A njoj se, praktički, mora pištolj prisloniti na glavu, kako bi rekla "volim te".
và thật ra tôi cần phải dùng 1 khẩu súng để cô ấy chịu nói "em yêu anh".
Da li bi rekla da si otvoreni ili više zatvoreni tip osobe, Stacey?
Cô là loại người hoạt bác, hay loại thầm lặng, Stacey?
Lagala bih kad bi rekla da mi nije bila suputnik.
Tôi sẽ nói dối nếu tôi nói nó không thường xuyên vây quanh tôi.
Zato što mu ti ne bi rekla!
Vì con sẽ không bao giờ nói.
Don Falcone, nikad to ne bi rekla.
Don Falcone, tôi sẽ không bao giờ, nói như vậy.
Kaže da je Claire nekvalificirana, a ti kažeš da to ne bi rekla za muškarca sa istom biografijom.
Có chứ. Cô ta nói Claire không đủ trình độ. Cô nói cô ta sẽ không nói vậy với một người đàn ông có cùng CV.
I ona bi rekla, "Ja ne pričam."
Cô bé nói, "Cháu đâu có nói chuyện."
Ona bi rekla, "Dr. Coles, ja ne pričam; Ja molim."
Và cô nói, "Tiến sĩ Coles, cháu không nói chuyện; Cháu đang cầu nguyện."
Ne biste znali sve dok vam ona ne bi rekla.
Sẽ không thể biết được, trừ phi cô ta nói cho bạn biết.
Kad bi osoba široko raširila ruke, osoba bi rekla: "To je bilo ovoliko".
Nếu một "người" dang rộng tay ra, "người" này nói, "Nó to chừng này."
I većina nas, uključujući i mene samog, bi rekla da su od tih dviju vrsta vrlina vrline za posmrtni govor važnije.
Với hầu hết chúng ta, điểm tốt của bài điếu văn thì quan trọng hơn.
Možda bi rekla svojim roditeljima i partneru, ali možda i ne bi.
Cô ấy có lẽ đã nói với ba mẹ cô, với người đàn ông kia- hoặc là không.
Ali, pitam se, što bi rekla onima koji bi mogli tvrditi da držiš govor na TED-u, da so dubokoumna osoba, da radiš u otmjenom think-tanku, da si iznimka, a ne pravilo.
Nhưng tôi thắc mắc, Bạn sẽ nói gì với những người cho rằng bạn đang diễn thuyết trên TED, bạn rõ ràng là người rất sâu sắc, bạn là một người cố vấn tuyệt vời, bạn là ngoại lệ, không phải người thường."
Moja majka bi rekla da je to duh moje prabake, još od prve knjige, jer se činilo da znam stvari koje nisam trebala znati.
mẹ tôi cho rằng linh hồn của bà ngoại tôi đã dìu dắt tôi trong quyển đầu tiên bởi vì tôi dường như hiểu cả những việc mà tôi không ngờ đến
Sigurna sam da bi rekla ono što bi rekli i mi ostali, a to je: "Ne, ne vidiš li koliko sam zaposlena?"
Tôi chắc rằng cô ấy sẽ nói những điều chúng ta hay nói, "Không, bạn không thấy tôi bận thế nào à?"
Željela bih govoriti o Rachel Corrie koja je bila u pubertetu kada je stala pred izraelski tenk da bi rekla „završite s okupacijom.“
Tôi muốn nói về Rachel Corrie khi còn ở tuổi thiếu niên cô bé tới đứng trước một chiếc xe tăng Israeli và nói "kết thúc đi."
Kao što ga je moj otac volio zvati, "Asheikh Azubare, " a moja majka bi rekla, "Shakespeare."
người mà cha tôi thích gọi bằng "Asheikh Azubare;" trong khi mẹ tôi thì sẽ nói, "Shakespeare."
2.4041259288788s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?